Thông tin chi tiết sản phẩm:
|
Lấy mẫu chính xác kích thước: | Lỗi ≤ 0,1 mm | Kích thước: | Chiều dài × Chiều rộng × Chiều cao 350 × 100 × 130 mm |
---|---|---|---|
Trọng lượng: | Khoảng 9 kg | Mẫu kiểm tra độ cứng của bảng: | 70 × 38 mm |
Máy kiểm tra độ cứng nếp gấp giấy bìa ISO 2493 5628 Máy kiểm tra độ bền kéo giấy bìa
Giới thiệu
Máy kiểm tra độ cứng nếp gấp giấy và bìa được sử dụng để đo độ cứng uốn của nhiều loại giấy, bìa, màng, nhựa, tấm kim loại và các vật liệu dạng tấm composite khác. Nó được áp dụng cho các ngành công nghiệp sản xuất giấy, bao bì, in ấn, cũng như các viện nghiên cứu và bộ phận kiểm tra chất lượng liên quan.
Kiểm tra độ bền kéo: Áp dụng để kiểm tra độ bền kéo uốn của giấy, bìa, màng, màng nhựa và các tấm mỏng.
Kiểm tra độ cứng nếp gấp: Áp dụng để kiểm tra độ cứng vết lõm nếp gấp của các loại hộp bao bì khác nhau như hộp màu và hộp kem đánh răng.
Tuân thủ các tiêu chuẩn
GB/T 22364, GB/T 2679.3 "Kiểm tra các tính chất kéo của giấy và bìa", ISO 2493 "Xác định các tính chất kéo của giấy và bìa", ISO 5628 "Các tính chất kéo uốn tĩnh của giấy và bìa - Nguyên tắc chung"
Thông số kỹ thuật của thiết bị lấy mẫu
Kích thước lấy mẫu (Mẫu độ bền kéo bìa) |
70 × 38 ± 0,1 mm |
Kích thước lấy mẫu (Mẫu kiểm tra độ bền gấp) |
38 × 36 mm |
Độ chính xác kích thước lấy mẫu |
Sai số ≤ 0,1 mm |
Điều kiện môi trường |
Nhiệt độ: 20 - 40℃; Độ ẩm tương đối:< 85% |
Kích thước |
Chiều dài × Chiều rộng × Chiều cao = 350 × 100 × 130 mm |
Trọng lượng |
Khoảng 9 kg |
Thông số kỹ thuật
Phạm vi lực uốn |
15 - 10000 mN; Độ phân giải: 0,1 mN |
Chiều dài uốn |
50 ± 0,1 mm, 25 ± 0,1 mm, 10 ± 0,1 mm, v.v. |
Góc uốn |
1 - 92°, có thể điều chỉnh ở bất kỳ mức độ nào |
Tốc độ uốn |
200° ± 20° mỗi phút (có thể điều chỉnh) |
Thời gian uốn |
2 đến 50 giây |
Mẫu kiểm tra độ cứng nếp gấp |
38×36 mm |
Mẫu kiểm tra độ cứng bìa |
70×38 mm |
Đo độ dày |
0,01 đến 5,0 mm |
Độ dày lấy mẫu |
0,1 - 1,5 mm |
Độ song song của hai cạnh dài |
≤ 0,015 mm |
Người liên hệ: Ms. Kaitlyn Wang
Tel: 19376687282
Fax: 86-769-83078748