|
Thông tin chi tiết sản phẩm:
|
| Bảo hành: | 1 năm | Tải liên tục, tải nặng: | 300N |
|---|---|---|---|
| Độ chính xác tải lực thử nghiệm: | ±1%FS | Mâu liên hệ: | loại trục chính |
| Làm nổi bật: | Máy kiểm tra độ ma sát chịu điện,Máy kiểm tra mài mòn ma sát tốc độ cao,Thiết bị kiểm tra độ ma sát |
||
Máy kiểm tra mài mòn ma sát tốc độ cao mang dòng chảy Máy kiểm tra mài mòn chà
Bảng giới thiệu sản phẩm
This high-speed current-carrying friction and wear testing machine is mainly used to study the friction and wear performance of the current-carrying device in locomotives or similar devices during high-speed operation.
Parameter sản phẩm
|
Trọng lượng liên tục, tải trọng nặng |
300N |
|
Độ chính xác tải lực thử nghiệm |
± 1% FS |
|
Trọng lượng thay thế động |
Sóng sinus, sóng tam giác, sóng ramp |
|
Trọng lượng nặng động với tần số cao |
30HZ |
|
Tốc độ xoắn |
Điều chỉnh tốc độ liên tục 200 - 12000 vòng/phút |
|
Đo giá trị tối đa của mô-men xoắn ma sát |
30N.m |
|
Chiều kính của mẫu chân |
Theo yêu cầu mẫu |
|
Độ kính lớn của mẫu đĩa |
200mm |
|
Mẫu đơn liên hệ |
Loại trục |
|
Phạm vi đo lường số lượng hao mòn |
0 đến 10mm |
|
Độ chính xác đo lường lượng hao mòn |
± 1% |
|
Phạm vi vận chuyển hiện tại |
0 - 800A (Giao diện mang điện dự trữ) |
|
Phương pháp tải |
Thiết bị tải cố định và động tách biệt (những phương pháp tải hình sóng khác nhau có thể được thiết lập theo yêu cầu đánh giá nghiên cứu) |
|
Phương pháp kiểm soát |
Kiểm soát dữ liệu theo thời gian thực bằng máy tính |
|
Năng lượng máy tính chính |
15KW |
Người liên hệ: Ms. Kaitlyn Wang
Tel: 19376687282
Fax: 86-769-83078748