Thông tin chi tiết sản phẩm:
|
Weight: | Approximately 75 kilograms | Dimensions (excluding the computer): | 70mm × 50mm × 75mm (L × W × H) |
---|---|---|---|
Power Supply: | AC 220V ± 30V, 50Hz, 100W | Sample thickness: | 0 - 5 mm |
Square: | 180mm × 180mm - 200mm × 200mm | Receiver Power Accuracy: | ± 1 dB |
Làm nổi bật: | Máy kiểm tra bức xạ điện từ ASTM D4935,Máy kiểm tra bức xạ điện từ vải D4935 |
Máy kiểm tra hiệu suất kháng bức xạ điện từ của vải ASTM D4935
Phạm vi ứng dụng
Kiểm tra hiệu quả che chắn điện từ cho các vật liệu che chắn điện từ như dệt may, tấm nhựa, tấm kim loại, lớp phủ hoặc lớp bề mặt vật liệu không dẫn điện, lưới kim loại, màng dẫn điện, kính dẫn điện và tấm môi trường dẫn điện (sử dụng phương pháp đồng trục mặt bích).
Tuân thủ các tiêu chuẩn
GB/T25471, GB/T23326, ASTM D4935, QJ2809, SJ20524, v.v.
Tính năng của thiết bị
1. Thiết bị áp dụng phương pháp kiểm tra đồng trục, có đặc tính truyền dẫn tuyệt vời và độ chính xác kiểm tra cao.
2. Nó có thể thực hiện quét toàn dải tần, quét danh sách và đo tần số điểm;
3. Hiệu quả che chắn của vật liệu được đo bằng phương pháp kiểm tra đồng trục mặt bích. Phương pháp này có đặc tính truyền dẫn tốt và cải thiện đáng kể độ chính xác kiểm tra.
4. Việc truyền và nhận tín hiệu điều khiển là hoàn toàn tự động. Thu thập và xử lý dữ liệu được thực hiện tự động. Màn hình LCD hiển thị đường cong. Dữ liệu kiểm tra có thể được in bằng máy in nhỏ. Thao tác rất đơn giản.
5. Bằng cách tính toán dựa trên các thông số đo được, một đánh giá về hiệu suất hấp thụ và phản xạ của vật liệu phẳng đối với sóng điện từ sẽ thu được;
6. Giao diện dữ liệu RS232, với phần mềm máy tính để hiển thị đường cong, phân tích và lưu trữ dữ liệu;
7. Cung cấp giao diện USB, hỗ trợ sử dụng ổ đĩa flash USB để lưu trữ dữ liệu di động.
Thông số kỹ thuật
1. Nguồn tín hiệu: 1.1 Phạm vi tần số kiểm tra |
300 KHz - 3000 MHz |
1.2 Độ ổn định tần số |
≤ ± 5×10^-6 |
1.3 Độ phân giải tần số |
1 Hz |
1.4 Độ tinh khiết tín hiệu |
≤ -65 dBc/Hz (độ lệch ở 10 KHz) |
1.5 Mức đầu ra |
-45 dBm đến +10 dBm |
1.6 Độ chính xác điện áp |
≤ ± 1.5 dB (25℃ ± 5℃, -45 dBm - +5 dBm) |
1.7 Tỷ lệ triệt tiêu hài |
≥ 30 dB (1 MHz - 3000 MHz), ≥ 25 dB (300 KHz - 1 MHz) |
1.8 Tính định hướng |
≥ 50 dB (sau khi hiệu chuẩn vector) |
1.9 Quét công suất |
-8 dBm đến +5 dBm |
1. Hệ thống trở kháng |
50 ohms |
2. Bộ thu: 2.1 Phạm vi tần số |
300 KHz - 3000 MHz |
2.2 Băng thông phân giải |
100 Hz - 20 KHz |
2.3 Dải động |
≥ 95 dB (RBW = 1 KHz) |
2.4 Mức đầu vào tối đa |
+10 dBm |
2.5 Mức hỏng đầu vào |
+20 dBm (DC +25V) |
2.6 Cổng: Mất mát trở lại |
≤ 1.2 |
3. Đặc tính pha: 3.1 Độ phân giải pha |
0.01° |
3.2 Tiếng ồn quỹ đạo pha |
0.5° @ RBW = 1 kHz, 1° @ RBW = 3 KHz (25℃ ± 5℃, 0 dBm) |
4. Tần số truyền và nhận: 4.1 Tần số truyền |
20 MHz - 1.3 GHz |
4.2 Độ trôi tần số phát xạ |
nhỏ hơn 1000 Hz |
4.3 Tần số truyền: Khoảng nhảy tần số tối thiểu |
1 MHz |
4.4 Công suất đầu ra truyền |
lớn hơn 13 dBm |
4.5 Dải động công suất thu |
+5 dBm đến 55 dBm |
4.6 Độ chính xác công suất bộ thu |
± 1 dB |
4.7 Độ phân giải; Phạm vi kiểm tra tần số bộ thu |
0.01 dB; 10 MHz - 3 GHz |
4.8 Hiệu quả che chắn hai lớp |
> 20 dB |
5. Kích thước mẫu: 5.1 Hình tròn |
Đường kính 180mm - 200mm |
5.2 Hình vuông |
180mm × 180mm - 200mm × 200mm |
5.3 Độ dày mẫu |
0 - 5 mm |
6. Thông số kỹ thuật của thiết bị: 6.1 Nhiệt độ và độ ẩm môi trường làm việc |
0 - 40℃, 0 - 75% RH |
6.2 Nguồn điện |
AC 220V ± 30V, 50Hz, 100W |
6.3 Kích thước (không bao gồm máy tính) |
70mm × 50mm × 75mm (D × R × C) |
6.4 Trọng lượng |
Khoảng 75 kg |
Người liên hệ: Ms. Kaitlyn Wang
Tel: 19376687282
Fax: 86-769-83078748