|
Thông tin chi tiết sản phẩm:
|
Tên sản phẩm: | Máy kiểm tra hiệu suất cách nhiệt của nhiệt | Cung cấp điện: | AC 220V, 50Hz |
---|---|---|---|
Kích thước: | 540 × 380 × 500 mm (chiều dài × chiều rộng × chiều cao) | Phạm vi đo thời gian: | 0 - 99999,9 giây |
Tổng khối lượng: | 40kg | Bảng bảo vệ polyetylen: | 200 × 250 × 15 mm |
Làm nổi bật: | BS 6526 Kiểm tra cách nhiệt dệt may,Thiết bị kiểm tra hiệu suất bảo vệ nhiệt của vải,Máy kiểm tra hiệu suất cách nhiệt của nhiệt |
BS 6526 Máy kiểm tra hiệu suất cách nhiệt nhiệt dệt - Thiết bị kiểm tra hiệu suất che chắn nhiệt của vải
Hướng dẫn sử dụng thiết bị
Được sử dụng để xác định hiệu suất cách nhiệt của hàng dệt. Sau khi mẫu được chiếu xạ bởi một bộ mô phỏng năng lượng mặt trời, bức xạ ánh sáng của mẫu được hấp thụ bởi kim loại, và sự thay đổi nhiệt độ của bảng đen kim loại được phát hiện bởi một cảm biến nhiệt độ được sử dụng để đặc trưng cho hiệu suất cách nhiệt của mẫu.
Nguyên lý thí nghiệm
Máy kiểm tra hiệu suất cách nhiệt nhiệt dệt chủ yếu dựa trên nguyên tắc dẫn nhiệt. Bằng cách đo sự dẫn nhiệt của mẫu trong các điều kiện nhiệt độ và bức xạ cụ thể, hiệu suất cách nhiệt của mẫu có thể được tính toán. Thiết bị này sử dụng các cảm biến nhiệt độ và đồng hồ đo bức xạ có độ chính xác cao, có thể đo chính xác dòng nhiệt và độ dốc nhiệt độ của mẫu trong các điều kiện nhiệt độ và bức xạ khác nhau.
Tuân thủ các tiêu chuẩn
Các tiêu chuẩn như GB/T 41560-2022 và BS 6526:1998.
Tính năng sản phẩm
1. Màn hình cảm ứng màu và điều khiển, với cả giao diện tiếng Trung và tiếng Anh, và chế độ vận hành theo kiểu menu.
2. Các thành phần điều khiển cốt lõi được trang bị bo mạch chủ đa chức năng 32 bit từ STMicroelectronics và chip AD thu thập nhiệt độ có độ chính xác cao 16 bit.
3. Được trang bị động cơ servo và bộ điều khiển servo để điều khiển.
4. Máy tính được kết nối tự động hiển thị đường cong.
5. Tự động tạo báo cáo thử nghiệm.
6. Nhả xi lanh bằng đồng thau: Mẫu chịu nén trọng lực tự do.
7. Trả về xi lanh bằng đồng: Tự động trả về.
8. Tấm bảo vệ cách nhiệt: Tự động di chuyển.
9. Tấm bảo vệ cách nhiệt: Tự động trở về vị trí ban đầu.
10. Sử dụng cảm biến và bộ phát nhập khẩu Omega.
Thông số kỹ thuật
Kích thước mẫu |
Đường kính 70mm |
Phạm vi nhiệt độ |
Nhiệt độ phòng +5℃ đến 180℃ |
Độ chính xác nhiệt độ |
±0.5℃ |
Độ phân giải nhiệt độ |
0.1℃ |
Tấm gắn mẫu polyethylene |
12012025mm |
Phạm vi đo cảm biến mẫu thử nghiệm |
0 - 260 độ, độ chính xác ±0.1% |
Phạm vi cảm biến khối gia nhiệt |
0 - 260 độ, độ chính xác ±0.1% |
Trọng lượng của xi lanh bằng đồng thau |
3000 ± 10 gram |
Kích thước của xi lanh bằng đồng thau |
Đường kính của đầu nhỏ hơn là Φ32 ± 0.02 mm, với chiều cao 20 mm ± 0.05 mm; đường kính của đầu lớn hơn là Φ76 ± 0.02 mm, với chiều cao 74 mm ± 0.05 mm |
Điểm phát hiện của cảm biến xi lanh bằng đồng thau |
Cách bề mặt đáy của xi lanh bằng đồng thau 2.5mm ± 0.05mm |
Tốc độ nhả của xi lanh bằng đồng thau |
25mm/s (tốc độ có thể điều chỉnh từ 1 đến 60mm/s) |
Tốc độ trả về của xi lanh bằng đồng thau |
25mm/s (tốc độ có thể điều chỉnh từ 1 đến 60mm/s) |
Khoảng cách giữa xi lanh bằng đồng thau và bề mặt mẫu |
100mm ± 0.5mm |
Tấm bảo vệ polyethylene |
200 × 250 × 15 mm |
Khoảng cách giữa tấm bảo vệ polyethylene và bề mặt trên của mẫu |
50mm |
Tốc độ di chuyển của tấm bảo vệ polyethylene |
80mm/s |
Phạm vi đo thời gian |
0 - 99999.9 giây |
Nguồn điện |
AC 220V, 50Hz |
Kích thước |
540 × 380 × 500 mm (Chiều dài × Chiều rộng × Chiều cao) |
Tổng trọng lượng |
40 kg |
Người liên hệ: Ms. Kaitlyn Wang
Tel: 19376687282
Fax: 86-769-83078748