Thông tin chi tiết sản phẩm:
|
Kích thước của máy: | 1000 × 1650 × 1250mm | Kích thước phòng làm việc: | 500 × 750 × 600mm |
---|---|---|---|
Nguồn cung cấp điện: | 220V/380V ; 50Hz | Tổng công suất: | 5,5kw |
Chứng nhận: | Includes Calibration Certification | Bảo hành: | 1 năm |
Làm nổi bật: | Tủ ẩm nhiệt độ cao,Tủ ẩm nhiệt độ thấp,Thiết bị độ ẩm nhiệt độ liên tục |
Tủ nhiệt độ và độ ẩm cao-thấp BGD 897, Thiết bị nhiệt độ và độ ẩm không đổi có thể lập trình
1. Mô tả
Nhữngtủ có thể lập trìnhmới với một hệ thống kiểm soát nhiệt độ và độ ẩm chính xác, cung cấp các điều kiện mô phỏng môi trường cần thiết khác nhau cho ngànhnghiên cứu vàcông nghệ sinh học thử nghiệm. Được ứng dụng rộng rãi trong các thử nghiệm vô trùng và kiểm tra độ ổn định của dược phẩm, dệt may và chế biến thực phẩm cũng như các thử nghiệm về hiệu suất vật liệu, đóng gói và tuổi thọ của các sản phẩm công nghiệp.
Biugedđã tung ra thế hệ buồng khí hậu mới nhất, có các cập nhật sau so với các sản phẩm trước đây hoặc các sản phẩm của đối thủ cạnh tranh:
1.Sử dụng cảm biến độ ẩm điện tử để kiểm soát và hiển thị độ ẩm tương đối của phòng làm việc, thuận tiện hơn, chính xác hơn.
Thiết kế mới này tránh được nhiều bất tiện và các vấn đề phát sinh từ phương pháp trước đây sử dụng điện trở PT 100 bạch kimđể đo nhiệt độ bầu ướt và bầu khô. Ví dụ, không cần phải thay thế thường xuyên vải bầu ướt và một số người dùng có thể quên thay thế hoặc treo không đúng cách, dẫn đến kết quả đo độ ẩm sai hoặc không thể kiểm soát độ ẩm trong quá trình thử nghiệm. 2.
Hệ thống điều khiển làm lạnh sử dụng van giãn nở điện tử để kiểm soát cân bằng đầu lạnh, trong cùng điều kiện thử nghiệm, có thể tiết kiệm ít nhất 40% điện năng so với các sản phẩm sử dụng phương pháp cân bằng nhiệt. Nó cũng làm giảm lượng nước tiêu thụ hơn 60%. 3.
Sử dụngmáy nén xoắn ốc dẫn đến công suất làm lạnh lớn hơn và tiếng ồn thấp hơn.2. Thông số kỹ thuật Đặt hàng
Thông tin
Nhiệt độ |
Phạm vi độ ẩm |
Kích thước phòng làm việc |
( |
W×H×D |
W×H×D |
~ |
150゜C11KW/12A( |
98%゜400×500×500mm |
900×1400×1150mm |
BGD 897/100C |
-40 |
~ |
150゜C11KW/12A( |
||||
~ |
150゜C11KW/12A( |
||||
~ |
150゜C11KW/12A( |
1000×1650×1250mm |
BGD 897/225C |
-40 |
|
~ |
150゜C11KW/12A( |
||||
~ |
150゜C11KW/12A( |
||||
~ |
150゜C11KW/12A( |
380V; 3 pha và 4 dây )800×950×800mm1300×1850×1400mm |
Độ đồng đều nhiệt độ |
± 2 ℃ |
Độ đồng đều độ ẩm |
≤ 2%~3% RH(≧ 75%RH) hoặc ≤±5% RH(≤75% RH) |
Độ ổn định nhiệt độ |
±0.5 ℃ |
Độ ổn định độ ẩm |
±2% RH |
Tốc độ tăng nhiệt độ |
3.5℃/phút (không tải, giá trị trung bình trong suốt quá trình thử nghiệm) |
Tốc độ giảm nhiệt độ |
≧1℃/phút (không tải, giá trị trung bình trong suốt quá trình thử nghiệm) |
Nguồn điện |
220V/380V; 50HZ |
Tổng công suất |
5.5 KW |
|
|
Người liên hệ: Ms. Kaitlyn Wang
Tel: 19376687282
Fax: 86-769-83078748